Mô tả sản phẩm
Ứng dụng của măng xông 2179C
Măng xông 2179C là măng xông để nối cáp quang và dùng cho ứng dụng cáp nối thẳng hoặc rẽ nhánh và sử dụng cho nối cáp cáp mạng trục dung lượng tối đa đến 144FO.
Được chế tạo đáp ứng các yêu cầu cần đảm bảo chất lượng cao, ổn định và lâu dài. Măng xông 2179C được kiểm tra và thử nghiệm trong môi trường khắc nghiệt với các yếu tố tác động như độ ẩm, nhiệt độ, hóa chất, dao động, lực va đập, lực nén, các kiểu vặn xoắn và uốn cáp trong thực tế.
Thao tác lắp đặt măng xông 2179C rất dễ dàng, đơn giản, không cần dụng cụ thi công đặc biệt. Sản phẩm có thể mở/đóng nhiều lần để hàn nối sợi quang hoặc thêm cáp.
Đạt chuẩn bảo vệ IP68, dùng cho các công trình trong nhà và ngoài trời. Ứng dụng đặt chôn trực tiếp, đặt ngầm trong công trình ngầm hóa, hoặc treo cột, phù hợp trong kết nối khi triển khai mạng quang trục, phân phối trong mạng ODN.
Đặc điểm nổi bật của măng xông 2179C
Đặc điểm | Lợi ích |
Đạt các tiêu chuẩn quốc tế (GR771, IEC, ITU) | Chất lượng tốt đáp ứng các yêu cầu ứng dụng |
Đạt chuẩn kín bụi, nước IP68 | Tăng cường khả năng bảo vệ mối nối |
Nhỏ gọn (557 x 215 x 119mm) | Phù hợp các khu vực hạn chế về không gian |
Hoàn toàn cơ khí, làm kín bằng Mastic | Không cần dụng cụ đặc biệt, mở/đóng nhiều lần |
Nhiều cổng cáp vào tùy chọn | Phù hợp cấu hình nối thẳng hoặc rẽ nhánh |
Cấu tạo 2 mảnh gồm nắp và thân | Mở hoàn toàn để thao tác, dễ bố trí quản lý cáp |
Làm kín sử dụng bu-long vặn | Dễ thao tác, không cần dụng cụ đặc biệt |
2 cổng cáp vào – 2 cổng cáp ra | Đảm bảo đủ số cổng cáp cho nối thẳng/rẽ nhánh |
Đường kính cáp vào từ 10-30mm | Phù hợp nhiều loại cáp đường kính khác nhau |
Dung lượng 96 – 144FO, khay hàn 24 – 36FO | Dễ phân bổ cáp, nhóm sợi trên khay hàn |
Thông số kỹ thuật của măng xông 2179C
Khả năng chịu lực căng cáp | Thử bơm khí tại áp suất 40kPa, lực kéo cáp đạt 1000N trong 1 phút, kết quả không bị tuột cáp và giảm áp trong măng xông |
Khả năng chịu dao động | Thử bơm khí tại áp suất 40kPa, biên độ dao động /-3mm, tần số 10Hz, dao động theo trục x và z riêng, kết quả không ảnh hưởng đến măng xông, không giảm áp suất bên trong. |
Khả năng chịu uốn cong cáp | Thử bơm khí tại áp suất 40kPa, từ khoảng cách 150mm, uốn /-45o, uốn 10 lần, kết quả không ảnh hưởng đến măng xông, không giảm áp suất bên trong. |
Khả năng chịu xoắn cáp | Thử bơm khí tại áp suất 40kPa, từ khoảng cách 500mm, xoắn cáp /-90o, xoắn 10 lần, kết quả không ảnh hưởng đến măng xông, không giảm áp suất bên trong. |
Khả năng mở/đóng măng xông | Thử bơm khí tại áp suất 40kPa, mở / đóng 3 lần, ngâm măng xông trong nước trong 15 phút, áp suất bên trong giảm tối đa 5kPa |
Khả năng thích nghi nhiệt độ | Thử bơm khí tại áp suất 40kPa, thay đổi nhiệt độ từ -45oC → 65oC, ngâm trong nước 6 giờ, áp suất bên trong giảm tối đa 5kPa |
Khả năng chịu va đập | Thử bơm khí tại áp suất 40kPa, tại nhiệt độ từ -20oC thả tự do bi sắt nặng 1kg từ độ cao 1m xuống măng xông, kết quả không ảnh hưởng đến măng xông, không giảm áp suất bên trong măng xông |
Khả năng kín nước | Ngâm măng xông trong nước ở độ sâu 3m, trong 7 ngày, kết quả không có nước thấm vào trong măng xông. |
Khả năng kín khí | Thử bơm khí tại áp suất 60kPa, giữ trong 15 phút, kết quả áp suất bên trong măng xông giảm không quá 5kPa |
Khả năng cách điện | Ngâm măng xông trong nước trong 24 giờ, đưa điện áp 500VDC chạy qua măng xông, kết quả trở kháng của mă ng xông đảm bảo >20,000MΩ |
Khả năng chống hóa chất | Thử bơm khí tại áp suất 30kPa, ngâm măng xông trong môi trường 5%NaCl, 5% NaOH, 5% HCl, trong 24 giờ, kết quả măng xông không bị ăn mòn và giảm áp suất bên trong. |
Thử cường độ điện môi | Ngâm măng xông trong nước 24 giờ, đặt điện áp 15kVDC |